Tính từ là loại từ giúp bổ nghĩa trong câu. Mang tác dụng miêu tả tính chất, tính cách, màu sắc, trạng thái, mức độ, phạm vi của 1 sự vật, sự việc giúp diễn đạt từ ngữ tốt hơn. Hãy cùng 35Express tìm hiểu Sau tính từ là gì? Vị trí của tính từ trong câu.
Sau tính từ là gì?
Tính từ trong tiếng Anh là Adjectives. Tính từ là những từ được miêu tả tính chất con người, sự vật, sự việc,… Vậy sau tính từ là gì?
Tính từ mô tả
Là các tính từ được dùng để mô tả màu sắc, kích cỡ, chất lượng, tính chất, tính cách, chất liệu, mục đích, nguồn gốc… của người hoặc vật.
Ví dụ:
Tiếng Anh | Tiếng Việt | |
Colors (màu sắc) | red, blue, yellow, green,.. | màu đỏ, màu xanh, màu tím,… |
Size (kích cỡ) | big, small, huge, tiny, large | to, nhỏ, vừa, lớn, bé |
Shape (hình dạng) | round, square, triangle, rectangle | tròn, vuông, tam giác, chữ nhật,… |
Age (tuổi tác) | new, old, ancient,… | già, trẻ, trung niên, trưởng thành,… |
Quality (chất lượng) | nice, good, bad,… | tốt, tuyệt, tệ,… |
Characteristic (tính chất) | interesting, boring, humorous, funny, important,… | thú vị, nhàm chán, vui vẻ, quan trọng,… |
Material (chất liệu) | wooden, woolen, steel, iron,… | gỡ, sắt, thép, đồng, nhôm,… |
Purpose (mục đích) | dining, cutting,… | ăn uống, vui chơi, làm việc,… |
Origin (nguồn gốc) | Vietnamese, British, Japanese,… | người Việt Nam, người Mỹ, người Canada,… |
Tính từ giới hạn
Là tính từ được dùng để đặt giới hạn cho danh từ mà nó bổ nghĩa, bao gồm: tính từ chỉ số lượng, số đếm, số thứ tự, khoảng cách, sở hữu, chỉ định…
Ví dụ:
Tiếng Anh | Tiếng Việt | |
Quantitative (số lượng) | a few, few, a little, little, much, many, some, several, all… | một chút, một ít, không nhiều, nhiều, một vài,… |
Cardinal (số đếm) | one, two, three | một, hai, ba, bốn,… |
Ordinal (số thứ tự) | first, second, third,… | thứ nhất, thứ nhì, thứ ba,… |
Distance (khoảng cách) | near, far,… | gần, xa,… |
Possessive (sở hữu) | my, our, your, their, his, her, its | của tôi, của họ, của cô |
Demonstrative (chỉ định) | this, that, these, those, other, another,… | cái này, cái kia,… |
Distributive (phân bổ) | each, every, both, either, neither | mỗi, cả hai, một trong hai |
Vị trí của tính từ trong tiếng Anh
Tính từ đứng sau động từ tobe
Ví dụ:
My table is very big
My class is very crowded
A dictionary is useful
He is a good boy
She is a Vietnamese
Tính từ đứng giúp bổ nghĩa và đứng sau các liên động từ
Động từ: become, get, seem, look, appear, sound
Ví dụ:
This cake is smell so good
The song make me feel happy
He seems unhappy
She looks pretty
He is get angry
Tính từ đứng trước danh từ và giúp bổ nghĩa cho danh từ
Ví dụ:
He is a famous singer
She is a beautiful girl
They are hardworking people
He is a good leader
Khi có nhiều tính từ bổ nghĩa cho danh từ và đứng trước danh từ, tính từ được sắp xếp theo vị trí
OPSACOMP: Opinion – Size – Shape – Age – Color – Origin – Material – Purpose + NOUN
Ví dụ: A nice big new black British wooden playing table
Những thông tin trên đã giúp bạn hiểu thêm Sau tính từ là gì? Vị trí của tính từ trong câu. Hãy theo dõi 35Express để cập nhật thêm những thông tin bổ ích nhé.
Xem thêm: Sau giới từ là gì? Vị trí và chức năng của giới từ trong câu?