Phụ lục hợp đồng Tiếng Anh là bộ phận không thể thiếu khi thỏa thuận, ký kết với khách hàng nước ngoài. Thị trường hội nhập ngày càng phát triển thì phụ lục hợp đồng Tiếng Anh được sử dụng ngày càng nhiều hơn. Vậy phụ lục hợp đồng Tiếng Anh là gì? Và các mẫu phổ biến như thế nào? Dưới đây 35Express sẽ giới thiệu chi tiết hơn.
Phụ lục hợp đồng là gì?
Phụ lục hợp đồng là một bộ phận của hợp đồng và nó có hiệu lực như hợp đồng. Quy định rõ chi tiết về điều khoản hoặc sửa đổi, bổ sung trong hợp đồng.
Có thể hiểu phụ lục hợp đồng là phần đi kèm với hợp đồng. Quy định về nội dung, điều khoản trước khi ký kết, thỏa thuận.
Phụ lục Tiếng Anh là gì?
Phụ lục Tiếng Anh là appendix và được phiên âm /əˈpendɪks/. Đây là phần riêng biệt nằm ở cuối cuốn sách có chứa thông tin bổ sung và không thực sự cần thiết cho nội dung chính.
Phụ lục hợp đồng Tiếng Anh là gì?
Phụ lục hợp đồng tiếng Anh là Contract annex. Được định nghĩa về phụ lục hợp đồng bằng tiếng Anh như sau: The contract annex is a part of the contract and has the same effect as the contract, the contract annex will specify some details of the terms or amendments and supplements in the contract.
Xem thêm: Nghiệm thu tiếng Anh là gì? Cùng những thông tin liên quan
It can be understood that the appendix of the contract is an attached part of the contract with the purpose of stipulating the content and terms of the contract before reaching agreement and signing.
Các điều kiện để phụ lục hợp đồng Tiếng Anh có hiệu lực
Yêu cầu về nội dung của phụ lục hợp đồng
Theo như điều 403 Bộ luật dân sự 2015 có hướng dẫn quy định về nội dung hợp đồng như mục lục sau:
- Hợp đồng có thể có phụ lục kèm theo để quy định chi tiết một số điều khoản trong hợp đồng. Phụ lục hợp đồng có hiệu lực như hợp đồng. Và nội dung trong phụ lục hợp đồng không được trái với nội dung trong hợp đồng.
- Quy định về yêu cầu trong hình thức của phụ lục hợp đồng.
- Nếu phụ lục hợp đồng có điều khoản trái với nội dung của điều khoản trong hợp đồng thì điều khoản không có hiệu lực. (trừ trường hợp có thỏa thuận khác).
- Trường hợp các bên chấp nhận phụ lục hợp đồng có điều khoản trái với điều khoản trong hợp đồng thì xem như điều khoản đó trong hợp đồng đã được phép sửa đổi.
Phụ lục hợp đồng phải lập thành văn bản
Phụ lục hợp đồng phải lập thành văn bản và trong đó có các vấn đề quan trọng:
- Công chứng, chứng thực phụ lục hợp đồng phải tuân theo quy trình ký kết hợp đồng chính
- Đánh số thứ tự tăng dần theo mốc thời gian ký kết hoặc khi phát sinh hiệu lực nếu hợp đồng có nhiều phụ lục.
Quy định số lượng phụ lục hợp đồng tối đa
Trong bộ luật dân sự và bộ thương mại không có quy định số lượng phụ lục hợp đồng bằng Tiếng Anh được ký kết. Tùy vào từng công việc khác nhau sẽ có cách sửa đổi, bổ sung khác nhau.
Tổng hợp mẫu phụ lục hợp đồng Tiếng Anh đúng theo quy định pháp luật
Mẫu được sử dụng phổ biến mới nhất
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM | |
Independence- Freedom- Happiness | |
ANNEX CONTRACT: CHANGE UNIT PRICE | |
No: | ……………… |
Date: | ……………… |
Party A (Seller): | ……………… |
Address: | ……………… |
Telephone: | ……………… |
Fax: | ……………… |
Represented by: | ……………… |
Party B (Buyer): | ……………… |
Address: | ……………… |
Telephone: | ……………… |
Fax: | ……………… |
Represented by: | ……………… |
After discussion, the parties agreed to sign the annex of contract no:…….. with the change of unit price as follows: |
Desciption of goods:
STT | Name of commodity | Quantity | Unit price | Changed price |
1 | ||||
2 | ||||
3 | ||||
Total |
The two parties commit to implement all contents of the contract no:…………………..…, which party violates the contract will be responsibe under ………………… . Within the implement time of the contract, any problem arise, the two parties discuss for the settlement. Any amendment will be implemented by the annex contract signed by the two parties.
This annex is made into … copies with the same value. Each party shall keep … copy each.
Party A Party B
Mẫu song ngữ đúng quy định
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM (SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM) | |
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc (Independence – Freedom – Happiness) | |
…… …….., ngày … tháng… năm….(…… ………., date … month … year ….) | |
PHỤ LỤC HỢP ĐỒNG (SCHEDULE OF CONTRACT) | |
Số:……………..(number…….) | |
– Căn cứ theo HĐKT số………… ………… ……………. đã ký ngày…….tháng…….năm……… ……. | |
(Pursuant to Agreement No. ………… …………… …………. signed on …… .may………) | |
-Căn cứ nhu cầu thực tế 2 bên……… ………… | |
(Base needs a 2 entity………… …………… ……) | |
Chúng tôi gồm có (We are include): |
BÊN THUÊ/MUA/SỬ DỤNG DỊCH VỤ (Bên A):
CÔNG TY(Company)…………Đại diện(General): | ………… |
Chức vụ (Position): | ………… |
Địa chỉ(Address): | ……….. |
Điện thoại(Phone): | ……….. |
Mã số thuế(tax code): | ………… |
Fax: | ………… |
Số tài khoản(Account Number): | ………… |
Xem thêm: Cách tra cứu mã số thuế người phụ thuộc đầy đủ, chính xác nhất
BÊN CHO THUÊ/BÁN/CUNG CẤP DỊCH VỤ (Bên B):
CÔNG TY(Company)…………… | |
Đại diện (General): | ………… |
Chức vụ (Position): | ………… |
Địa chỉ(Address): | ……………… |
Điện thoại(Phone): | ……………… |
Mã số thuế(tax code): | ……… ………… |
Fax: | ………………… |
Số tài khoản(Account Number): | …………… |
Sau khi xem xét, thỏa thuận hai bên đã đi đến thống nhất ký Phụ lục hợp đồng dịch vụ số……. về ………… đối với hợp đồng đã ký số …………… ……………… ……….. , ngày…, tháng…năm…cụ thể như sau:
(After upon a comment, satisfied the two side to the end of the Journal of the end of the contract of the contract of the service ………. ………… for an contract contract ……… …………… ………… …….., day …, month … year … tool as following:)
1…………… …………
2……… ………………
3…………… …………
4………… ……………
Điều khoản chung(Article general):
5.1 Quyền và nghĩa vụ của mỗi bên được quy định trong hợp đồng số (rights and tasks of each party defined in the contract number):………… ……………
5.2 Phụ lục hợp đồng được lập thành mấy bản, có nội dung & giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ (Appendix is set the same items, contain the contents and the legal value as together, each party) ……… ………………
5.3 Phụ lục này là 1 phần không thể tách rời của HĐDV số…..và có giá trị kể từ ngày ký……….(This description is 1 section cannot be separated of the HDDV ….. and has a value since the date………)
Đại diện bên A Đại diện bên B
Giám đốc ký Giám đốc ký
Một số cụm từ liên quan đến phụ lục hợp đồng Tiếng Anh
Có một số thuật ngữ liên quan doanh nghiệp cần nắm:
- Principles of signing contract annexes: Nguyên tắc ký phụ lục hợp đồng bằng tiếng Anh
- When to sign annexes to construction contracts: Khi nào phải ký phụ lục hợp đồng xây dựng tiếng Anh
- Appendix contract form: Mẫu phụ lục hợp đồng bằng tiếng Anh
- Appendix construction contract: Phụ lục hợp đồng xây dựng tiếng Anh
- Validity of contract annexes: Hiệu lực của phụ lục hợp đồng bằng tiếng Anh
- Terms appendix contract: Điều khoản phụ lục hợp đồng bằng tiếng Anh
Trên đây 35Express vừa giới thiệu bạn bài viết phụ lục hợp đồng Tiếng Anh là gì? Đừng quên theo dõi những thông tin kiến thức mới khác trên 35Express!
Xem thêm: Quan hệ pháp luật là gì? Đặc điểm, yếu tố cấu thành